Characters remaining: 500/500
Translation

mục tiêu

Academic
Friendly

Từ "mục tiêu" trong tiếng Việt có nghĩamột đích hoặc một đam mê một người hoặc tổ chức muốn đạt được. Có thể hiểu một cách đơn giản "mục tiêu" giống như một cái đích bạn muốn đến, giống như khi bạn chơi bắn cung, bạn cần nhắm vào một cái bia để bắn trúng.

Các nghĩa của từ "mục tiêu":
  1. Đích nhằm vào:

    • dụ: Khi bạn bắn súng, bạn cần phải bắn trúng mục tiêu để hoàn thành nhiệm vụ.
  2. Đích đặt ra:

    • dụ: Trong học tập, sinh viên có thể mục tiêu đạt điểm cao trong kỳ thi.
    • dụ nâng cao: Công ty đã đặt ra mục tiêu tăng trưởng doanh thu 20% trong năm tới.
Cách sử dụng:
  • Mục tiêu cụ thể: những mục tiêu rõ ràng có thể đo lường được, dụ: "Mục tiêu của tôi đọc 20 cuốn sách trong một năm."
  • Mục tiêu dài hạn: những mục tiêu lớn hơn, thường sẽ mất thời gian dài để đạt được, dụ: "Mục tiêu dài hạn của tôi trở thành bác sĩ."
  • Mục tiêu ngắn hạn: những mục tiêu có thể đạt được trong thời gian ngắn, dụ: "Mục tiêu ngắn hạn của tôi hoàn thành bài tập về nhà trước thứ Sáu."
Các từ gần giống:
  • Đích: Có thể dùng để chỉ mục tiêu trong một cuộc thi hoặc một trò chơi.
  • Mục đích: Thường được dùng để chỉ lý do hoặc ý nghĩa của một hành động, nhưng cũng có thể liên quan đến mục tiêu.
  • Kế hoạch: một cách để đạt được mục tiêu, thường các bước cụ thể.
Từ đồng nghĩa:
  • Mục tiêu có thể được thay thế bằng từ đích trong một số ngữ cảnh, như "đích đến" hoặc "đích nhắm".
  • Mục đích cũng có thể được xem như một từ đồng nghĩa, nhưng chú ý rằng "mục đích" thường mang nghĩa về lý do hay ý nghĩa hơn một đích cụ thể.
Chú ý phân biệt:
  • Mục tiêu thường chỉ đến một đích cụ thể bạn muốn đạt được.
  • Mục đích có thể lý do đứng sau việc bạn đặt ra một mục tiêu.
dụ nâng cao:
  • Một tổ chức phi lợi nhuận có thể mục tiêu giảm tỷ lệ nghèo đói trong cộng đồng.
  • Trong một cuộc họp, một nhóm có thể thảo luận về các mục tiêu dự án cách để đạt được chúng.
  1. dt. 1. Đích nhằm vào: bắn trúng mục tiêu. 2. Đích đặt ra cần phải đặt tới đối với một công tác, nhiệm vụ: mục tiêu phấn đấu mục tiêu đào tạo của nhà trường.

Comments and discussion on the word "mục tiêu"